Nếu bạn đang giao dịch thanh toán từ Việt Nam chuyển sang nước ngoài hoặc nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam trên các website có thể sẽ yêu cầu 1 trường là SWIFT CODE của ngân hàng. Vậy SWIFT CODE là gì, và mã này của các ngân hàng Việt Nam là gì để điền chính xác các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
SWIFT CODE(Viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã nhận dạng ngân hàng chuẩn cho một ngân hàng cụ thể. Mỗi ngân hàng sẽ có 1 mã riêng để phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới. Mã Swift Code thường gồm 8 hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự đều có những ý nghĩa riêng: Tên ngân hàng, tên quốc gia, mã chi nhánh.
KHi nhận tiền từ nước ngoài thông thường sẽ yêu cầu bạn nhập các thông tin: Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng và Mã Swift code của ngân hàng đó. Trong đó tên ngân hàng các bạn nên điền bằng tên tiếng ANh và mã Swift code tương ứng như bảng dưới đây gồm những ngân hàng phổ biến nhất tại Việt Nam.
Theo kinh nghiệm của mình khi nhận tiền từ nước ngoài thì các bạn nên sử dụng ACB hoặc Vietcombank khá tiện lợi và tỉ giá mua chuyển khoản cũng khá cao nếu bạn muốn chuyển thành VND. Trong trường hợp bạn rút USD thì sau 10 ngày tiền về ngân hàng sẽ được miễn phí.
STT | Tên ngân hàng | Tên viết tắt | Tên tiếng anh | Mã Swift Code |
---|---|---|---|---|
1 | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank | Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
2 | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu | ACB | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
3 | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank | Vietnam Technological and Commercial Joint stock Bank | VTCBVNVX |
4 | Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | Eximbank | Vietnam Export Import Bank | EBVIVNVX |
5 | Ngân Hàng Công Thương Việt Nam | VietinBank | Vietnam Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
6 | Ngân Hàng Đông Á | DongABank | DongA Bank | EACBVNVX |
7 | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam | Agribank | Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
8 | Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
9 | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Phương Nam | SouthernBank | Southern Commercial Joint-Stock Bank | PNBKVNVX |
10 | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam | MaritimeBank | Maritime Bank | MCOBVNVX |
11 | Ngân Hàng ANZ | ANZBank | Australia and New Zealand Banking | ANZBVNVX |
12 | Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDV | Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDVVNVX |
13 | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MB Bank | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
14 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | Vietnam Prosperity Bank | VPBKVNVX |
15 | Ngân Hàng Indovina | IndovinaBank | Indovina Bank Ltd. | ABBVNVX |
16 | Ngân Hàng Tiên Phong | TPBank | Tienphong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
17 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | BacA Bank | North Asia Commercial Joint Stock Bank | NASCVNX |
18 | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VIB Bank | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LienVietPostBank | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
20 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | SEAVVNVX |
21 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBKVNVX |
22 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A | CITIBANK N.A | CITIVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank | HDBCVNVX |
24 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBBank | Global Petro Bank | GBNKVNVX |
Với các ngân hàng khác không có trong danh sách các bạn có thể search google tên ngân hàng và swift code để xem và điền chính xác thông tin.